Rọ đá 2 x 1 x 0.5
- Dài x Rộng x Cao: 2 x 1 x 0.5 m x m x m
- Kích thước mắt lưới: 80 x 100 và 100 x 120 mm
- Cường độ chịu kéo dây thép: 38 – 52 kg/mm2
- Độ giãn dài kéo đứt: ≥ 12 %
- Đường kính dây lưới lõi thép mạ kém: 2,2 – 2,4 – 2,7 – 3,0 – 2,4 – 2,7 – 3,0 mm
- Đường kính dây viền lõi thép mạ kẽm: 2,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 mm
- Dây buộc có đường kính lõi thép mạ kẽm: 2,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 mm
- Đường kính dây lưới có bọc PVC: 3,2 – 3,4 – 3,7 – 4,0 – 3,4 – 3,7 – 4,0 mm
- Đường kính dây viền bọc PVC: 3,7 – 4,0 – 4,4 – 4,7 – 4,0 – 4,4 – 4,7 mm
- Mô tả
Mô tả
Rọ đá
Rọ đá có nhiều loại khác nhau phụ thuộc vào thiết kế và yêu cầu của công trình như làm kè đê sông kênh rạch, kè biển hoặc đồi núi đường hầm khu khai khoáng. Do được tạo nên từ các Panel liên tục được xoắn bằng máy tự động khổ rộng, tạo ra các mắt lưới lục giác xoắn kép đảm bảo cường độ chịu lực của rọ đá rất cao, đảm bảo tối ưu cho công trình hơn hẳn các loại rọ đá đan tay thủ công.
Báo giá rọ đá
Để có giá rọ đá cần phải nắm được cách tính giá rọ đá, các yếu tố cấu thành giá. Phương pháp tính giá có hai cách, cách 1, dựa vào báo giá rọ đá chuẩn. Cách 2, dựa vào thiết kế của rọ để tính giá thành. Về bản chất hai cách tính đều tương tự nhau, điểm khác biệt nằm ở chỗ, các loại rọ đá có giá sẵn thường là các quy cách thông dụng, tiêu chuẩn. Trường hợp khách hàng thiết kế riêng thì sẽ đối chiếu phương pháp tính giá thứ 2.
Báo giá rọ đá theo quy cách chuẩn
Quy cách chuẩn của rọ đá là quy cách nhà sản xuất đang sản xuất và thông dụng, phổ biến trên thị trường.
Loại | Giá / cái |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 232.500 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 217.000 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m bọc PVC Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 286.500 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m bọc PVC Dây đan 2.2mm; Dây Viền 2.7mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 267.000 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 315.750 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 294.700 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m bọc PVC Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 384.000 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.5m bọc PVC Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 358.400 |
Rọ đá 2m x 1m x 1m Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 463.100 |
Rọ đá 2m x 1m x 1m Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 421.000 |
Rọ đá 2m x 1m x 1m bọc PVC Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 563.200 |
Rọ đá 2m x 1m x 1m bọc PVC Dây đan 2.4mm; Dây Viền 3.0mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 512.000 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.3m Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 294.020 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.3m Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 279.560 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.3mbọc PVC Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 1 Vách ngăn | 361.120 |
Rọ đá 2m x 1m x 0.3m bọc PVC Dây đan 2.7mm; Dây Viền 3.4mm; Mắt lưới P8 = 8cmx10cm mạ kẽm 0 Vách ngăn | 343.360 |
Báo giá rọ đá theo m2
Báo giá rọ theo m2 là tính toán dựa theo m2 loại dây đan và dây viền cũng như mắt lưới. Sau khi tính toán số m2 diện tích rọ đá nhân với đơn giá theo m2 sẽ ra giá của rọ.
Loại | Đơn giá / m2 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P8 = 8×10 dây đan 2.2-3.2mm, dây viền 2.7-3.7mm | 45.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P8 = 8×10 dây đan 2.4-3.4mm, dây viền 2.7-3.7mm | 48.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P8 = 8×10 dây đan 2.7-3.7mm, dây viền 3.4-4.4mm | 56.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P10 = 10×12 dây đan 2.2-3.2mm, dây viền 2.7-3.7mm | 40.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P10 10×12 dây đan 2.4-3.4mm, dây viền 2.7-3.7mm | 43.000 | ||
Rọ đá mạ kẽm bọc PVC P10 10×12 dây đan 2.7-3.7mm, dây viền 3.4-4.4mm | 51.000 |
Rọ đá là gì ?
Rọ đá
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT Rọ đá 2 x 1 x 0.5
Stt | Loại Hàng hóa | Phương pháp thử | Đơn vị | Rọ đá 2 x 1 x 0.5 |
1 | Dài x Rộng x Cao | m x m x m | 2 x 1 x 0.5 | |
2 | Kích thước mắt lưới | mm | 80 x 100 và 100 x 120 | |
3 | Cường độ chịu kéo dây thép | BS 1052 : 1980 (1999) | kg/mm2 | 38 – 52 |
4 | Độ giãn dài kéo đứt | BS 1052 : 1980 (1999) | % | ≥ 12 |
5 | Chiều dày mạ kẽm thông thường | TCVN 2053:1993 | g/m2 | 50 -> 65 |
6 | Chiều dày mạ kẽm đặc biệt | BS 443:1982 (1990) | g/m2 | 220 -> 280 |
7 | trọng lượng lớp kẽm phủ | g/m2 | 240 – 300 | |
8 | PVC có chiều dày tối thiểu | mm | 1 | |
9 | PVC có phụ gia kháng tia cực tím | UV | ||
10 | Đường kính dây lưới lõi thép mạ kém | mm | 2,2 – 2,4 – 2,7 – 3,0 – 2,4 – 2,7 – 3,0 | |
11 | Đường kính dây viền lõi thép mạ kẽm | mm | 2,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 | |
12 | Dây buộc có đường kính lõi thép mạ kẽm | mm | 2,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 – 3,0 – 3,4 – 3,7 | |
13 | Đường kính dây lưới có bọc PVC | mm | 3,2 – 3,4 – 3,7 – 4,0 – 3,4 – 3,7 – 4,0 | |
14 | Đường kính dây viền bọc PVC | mm | 3,7 – 4,0 – 4,4 – 4,7 – 4,0 – 4,4 – 4,7 | |
15 | Dung sai : | % | +- 10 |
Danh mục rọ đá
Rọ đá 2 x 1 x 0.5 được sản xuất từ dây thép dẻo (mild steel), mắt lưới lục giác, đan bằng máy, xoắn chặt 2 vòng kép bảo đảm lực căng yêu cầu tại nút xoắn mắt lưới. Rọ đá 2 x 1 x 0.5 có 2 loại: loại dây mạ kẽm không bọc nhựa và loại mạ kẽm có bọc nhựa PVC và có các đặc tính kỹ thuật như sau
Kích thước rọ đá Dài x Rộng x Cao là 2 x 1 x 0.5 m kích thước có 02 loại 80 x 100 và 100 x 120; Dây thép có cường lực chịu kéo 38 – 52 kg/mm2.
Rọ đá 2 x 1 x 0.5 có thể bọc PVC hoặc không bọc PVC nên đường kính dây có thể thay đổi do lớp phủ PVC dày khoảng 1mm
Tác dụng rọ đá
- Chống sói lở bờ sông, bờ biển
- Dùng lát mái và lát đáy kênh
- Bảo vệ mái đê, kè
- Đập tràn, bạc nước, bể tiêu năng
- Tường chắn đất, mô cầu
Địa điểm mua Rọ đá 2 x 1 x 0.5
- Trụ sở Hà Nội: 17A Tô Vĩnh Diện Thanh Xuân Hoàng Mai Hà Nội
- Kho Hà Nội: Tổng kho 6 Pháp Vân Hoàng mai, Hà Nội
- Kho Long An: KCN Bến Lức, Long An
- Kho Long An: KCN Long Hậu, Long An
- Kho Hà Nam: KCN Đông Văn, Hà Nam
- Kho Hải Dương: KCN Đại An Hải Dương
- Kho Tp. HCM: 155 D1, P. Tân Phú, Hồ Chí Minh
- Kho Nam Định: Tp. Nam Định, Nam Định
Liên hệ mua hàng
17A Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội Tel/fax: 0243.6687.283- 0932.223.101
website: http://hatangviet.vn/ – http://hatangviet.com/ Email: contact@hatangviet.vn
Hotline MB: 0932.223.101 Hotline MN-MT: 0934.602.988 HotlineGS: 0934.666.201