Vải địa kỹ thuật ART12
- Cường độ chịu kéo 12 kN / m
- Dãn dài khi đứt 40/65%
- Kháng xé hình thang 300N
- Sức kháng thủng thanh 350N
- Độ dày P=2kPa 1.2 mm
- Trọng lượng 155 g/m2
- Chiều dài x rộng cuộn 225 x 4
- Mô tả
Mô tả
Lý do vải địa kỹ thuật ART12 được sử dụng nhiều nhất
Mục lục
Vải địa kỹ thuật ART12 có cường lực 12 kN/m trọng lượng 155 g/m2 độ dày 1.2 mm được sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ tiên tiến hiện đại đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn Việt Nam như ASTM D – hay TCVN 9844, các loại vải loại I loại II theo yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong thi công xử lý nền đất yếu.

Vải địa kỹ thuật art 12 aritex
Báo giá vải địa kỹ thuật ART 12
Stt | SP | SL | Giá |
1 | Giá bán vải địa kỹ thuật ART 12 Đà nẵng,Huế, Nghệ An | >10.000 m2 | 9800 |
2 | Giá vải địa kỹ thuật ART12 giao tại Hà Nội, Hà Nam, Hưng Yên | >10.000 m2 | 9600 |
3 | Giá vải địa kỹ thuật ART 12 tại Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An | >10.000m2 | 9600 |
4 | Giá vải địa kỹ thuật ART 12 tại Bạc Liêu, Cần Thơ | >10.000m2 | 9900 |
Đơn giá may vải địa kỹ thuật ART 12: 2500 đồng/m2. Đơn giá trải vải địa kỹ thuật ART 12: 2000 đồng/m2.
Các chỉ tiêu kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART12
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART12 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 12 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
3 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 300 |
4 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 350 |
5 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 1900 |
6 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 24 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 140 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 110 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1.2 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 155 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 225 x 4 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật có thể thay đổi theo điều kiện sản xuất và thực tế. Sai số cho phép trong khoảng 5%.
Cách lựa chọn vải địa kỹ thuật ART 12 phù hợp với dự án
Vải địa kỹ thuật cho dự án thường chia làm các loại sau:
Vải loại 1:
Vải loại 1 nhưng độ giãn dài <50% thường là vải địa kỹ thuật dệt. Cường lực chịu kéo giật của loại vải này là 1.400 N các chỉ tiêu cơ lý khác gồm có
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) | 500 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang (N) | 500 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục KPa | 3500 | TCVN 8871-5 |
Lực kéo giật mối nối (N) | 1260 | TCVN 8871-1 |
Độ bền kháng tia cực tím 500h (%) | 50 | ASTM D4355 |
Kích thước lỗ biểu kiến (mm) | 0,43 | TCVN 8871-6 |
Độ thấm đơn vị | 0,10 | ASTM D4491 |
Vải địa loại 1 nhưng độ giãn dài >50% đây là loại vải địa kỹ thuật không dệt, cường lực kéo giật của lại vải này là 900 N tương đương với vải địa kỹ thuật ART900 các chỉ tiêu cơ lý khác gồm có
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) | 350 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang (N) | 350 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục KPa | 1700 | TCVN 8871-5 |
Lực kéo giật mối nối (N) | 810 | TCVN 8871-1 |
Độ bền kháng tia cực tím 500h (%) | 50 | ASTM D4355 |
Kích thước lỗ biểu kiến (mm) | 0,43 | TCVN 8871-6 |
Độ thấm đơn vị | 0,10 | ASTM D4491 |
Vải loại 2
Vải loại 2 trường hợp độ giãn dài khi đứt <50% thường là vải địa kỹ thuật dệt cường lực chịu kéo giật là 1100 N. Các chỉ tiêu khác gồm có:
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) | 400 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang (N) | 400 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục KPa | 2700 | TCVN 8871-5 |
Lực kéo giật mối nối (N) | 990 | TCVN 8871-1 |
Độ bền kháng tia cực tím 500h (%) | 50 | ASTM D4355 |
Kích thước lỗ biểu kiến (mm) | 0,43 | TCVN 8871-6 |
Độ thấm đơn vị | 0,10 | ASTM D4491 |
Vải loại 2 trường hợp độ giãn dìa khi đứt >50% thường là vải địa kỹ thuật không dệt cường lực chịu kéo giật là 700 N tương đương với vải địa kỹ thuật ART700. vải địa kỹ thuật ART 12 A phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật vải loại 2 này
Lực kháng xuyên thủng thanh (N) | 250 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang (N) | 250 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục KPa | 1300 | TCVN 8871-5 |
Lực kéo giật mối nối (N) | 630 | TCVN 8871-1 |
Độ bền kháng tia cực tím 500h (%) | 50 | ASTM D4355 |
Kích thước lỗ biểu kiến (mm) | 0,43 | TCVN 8871-6 |
Độ thấm đơn vị | 0,10 | ASTM D4491 |
Ứng dụng vải địa kỹ thuật ART 12 cho các công trình sau:
- Vải địa kỹ thuật dùng cho đường cao tốc, đường quốc lộ đường tỉnh, khu đô thị, khu công nghiệp, nhà ga bến cảng nhằm xử lý nền đất yếu.
- Dùng cho các công trình đê kè thủy lợi, bọc rọ đá kỹ thuật, rồng đá thảm đá
- Làm lớp vải địa chắn bùn cho lưới chắn bùn
- Làm lớp vải địa kỹ thuật khi may túi địa kỹ thuật để kè bao biển, sông hồ
- Làm lớp bọc ống kỹ thuật, ống PVC
- Làm lớp lót trước khi trải màng chống thấm HDPE
- Làm lớp ngăn cách giữa đất với Vỉ nhựa thoát nước
- Làm túi cho túi vải trồng cây, vườn tường đứng
Xem thêm sản phẩm trên Danh mục Vải địa kỹ thuật
Vải địa kỹ thuật art12 Hồ Chí Minh:
Chi Nhánh Hồ Chí Minh địa chỉ: 273 Man Thiện, Quận 9, Tp. HCM
- Ms Hường: 0934 602 988
- Ms Linh Nha: 0902 999 803
- Mr Lương: 0902 880 700
Kho Tp. Hồ Chí Minh: 2/22 Trung Mỹ Tây, Tân Xuân, Hóc Môn, HCM
- Ms Điệp: 0787 666 070
Khu vực Miền Bắc
Trụ sở: 17 A, Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Ms Hương: 0932 223 101
- Ms Thương: 0934 666 201
Kho và cửa hàng cấp vải địa kỹ thuật art15
- Ms Lan 0787 666 210
- Lễ tân: 0243 6687 283
Xem thêm sản phẩm khác tại đây như Màng chống thấm HDPE; giấy dầu