Vải địa kỹ thuật ART15D
- Cường độ chịu kéo 15kN / m
- Dãn dài khi đứt 40/75 %
- Lực kéo giật lớn nhất 920N
- Áp lực kháng bục >1.500 kPA
- Kháng xé hình thang 360N
- Sức kháng thủng thanh 420N
- Sức kháng thủng CBR 2400N
- Độ dày P=2kPa 1,9 mm
- Trọng lượng 200 g/m2
- Mô tả
Mô tả
Vải địa kỹ thuật ART15D
Mục lục
Vải địa kỹ thuật ART15D có cường lực 15 kN/m trọng lượng 200 g/m2 dày 1,9 mm được sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ tiên tiến hiện đại đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn Việt Nam như ASTM D – hay TCVN 9844, các loại vải loại I loại II theo yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART15D
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART15D | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 15 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 40/75 |
3 | Lực kéo giật lớn nhất Grab Tensile Strength | ASTM D 4632 | N | 920 |
4 | Áp lực kháng bục | kPA | >1.500 | |
5 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 360 |
6 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 420 |
7 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 2400 |
8 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 20 |
9 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 120 |
10 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 90 |
11 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1,9 |
12 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 200 |
13 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 175 x 4 |
Các chỉ tiêu kỹ thuật được kiểm nghiệm bởi các phòng Las uy tín hàng đầu Việt Nam và khu vực. Dung sai cho phép trong khoảng 5%.
Xem thêm sản phẩm trên Danh mục Vải địa kỹ thuật
Liên hệ tư vấn mua hàng tư vấn sản phẩm 0932.223.101
Liên hệ trực tiếp cửa hàng vải địa kỹ thuật: 17A Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội
Email: contact@hatangviet.vn
Website: http://hatangviet.com/ https://vaidiakhongdet.com/ http://hatangviet.vn/