Vải địa kỹ thuật ART900G
- Mô tả
- Đánh giá (0)
Mô tả
Vải địa kỹ thuật ART900G
Vải địa kỹ thuật ART900G có lực kéo giật đạt 900 kN/m theo tiêu chuẩn TCVN 9844 2013: Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART900G
TIÊU CHUẨN VẢI ĐỊA | TIÊU CHUẨN | ĐV TÍNH | ART900G | |
1 | TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định cường lực kéo đứt (cuộn, khổ) | TCVN 8485 | kN / m | 15 |
2 | TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định độ giãn dài kéo đứt (cuộn, khổ) | TCVN 8485 | % | 45/75 |
3 | TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xé rách hình thang (cuộn, khổ) | TCVN 8871-2 | N | >350 |
4 | TCVN 8871-2, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực kháng xuyên thủng thanh | TCVN 8871-4 | N | >250 |
5 | TCVN 8871-3, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xuyên thủng CBR | TCVN 8871-3 | N | 2400 |
6 | TCVN 8484, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định sức bền kháng thủng bằng phép thử rơi côn | TCVN 8484 | mm | 20 |
7 | TCVN 8487, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ thấm dưới áp lực 100ml nước | TCVN 8487 | l/m2/sec | 120 |
8 | TCVN 8871-6, vải địa kỹ thuật – phương pháp thử xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô O90 | TCVN 8871-6 | micron | 90 |
9 | TCVN 8220, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ dày định danh 2kPA | TCVN 8220 | Mm | 1.4 |
10 | TCVN 8221, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích | TCVN 8221 | g/m2 | 190 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 175 x 4 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Vải địa kỹ thuật ART900G”
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.