Vải địa kỹ thuật ART15
- Cường độ chịu kéo 15 kN / m
- Dãn dài khi đứt 45/75%
- Kháng xé hình thang 360N
- Sức kháng thủng thanh 420N
- Độ dày P=2kPa 1.4 mm
- Trọng lượng 190 g/m2
- Chiều dài x rộng cuộn 175 x 4
- Mô tả
Mô tả
Vải địa kỹ thuật ART15
Mục lục
Vải địa kỹ thuật ART15 có cường lực 15 kN/m trọng lượng 190 g/m2 độ dày 1.4 Mm được sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ tiên tiến hiện đại đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn Việt Nam như ASTM D – hay TCVN 9844, các loại vải loại I loại II theo yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong thi công xử lý nền đất yếu.

Trải vải địa kỹ thuật ART 15
Báo giá vải địa kỹ thuật ART 15
Stt | SP | SL | Giá |
1 | Giá vải địa kỹ thuật ART 15 giao tại Đà nẵng, Quảng Nam, Nha Trang: | >10.000 m2 | 12.900 |
2 | Giá vải địa kỹ thuật ART15 giao tại Hà Nội | >10.000 m2 | 12.500 |
3 | Giá vải địa kỹ thuật ART 15 tại Tp. Hồ Chí Minh | >10.000m2 | 12.500 |
4 | Giá vải địa kỹ thuật ART 15 tại Bạc Liêu, Cần Thơ | >10.000m2 | 12.800 |
Báo giá cập nhật năm 2021
Các công trình sử dụng vải địa kỹ thuật ART 15
Vải địa kỹ thuật ART15 cường lực 15 kN/m được sử dụng rất nhiều cho các công trình về xử lý nền đất yếu do có cường lực chịu kéo cao, độ dày phù hợp, các tính chất cơ lý khác đều thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật về thiết kế thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật theo tiêu chuẩn 9844 -2013 của Bộ giao thông vận tải.
Ngoài ra, vải địa kỹ thuật art 15 còn ứng dụng làm đê kè thủy lợi, làm lớp boc cho rọ đá kỹ thuật, thảm đá rồng đá. Với độ dày cao 1.4 kPa, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế thi công rọ đá để làm đê kè thủy lợi, kè sông, luồng…
Vải địa kỹ thuật ART15 cũng được sử dụng để may túi địa kỹ thuật dạng 1 lớp hoặc 2 lớp dùng để cho cát vào làm đê bao chắn sóng, làm bờ kè sông suối.
Các chỉ tiêu kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART 15
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART15 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 15 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 45/75 |
3 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 360 |
4 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 420 |
5 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 2400 |
6 | Rơi côn Cone Drop vải địa kỹ thuật art15 | BS 6906/6 | mm | 20 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 120 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 90 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1.4 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 190 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 175 x 4 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật có thể thay đổi theo điều kiện sản xuất và thực tế. Sai số cho phép trong khoảng 5%.
Kết quả thí nghiệm Vải địa kỹ thuật ART15
Thí nghiệm vải địa kỹ thuật là hình thức kiểm tra các tính năng cơ bản của vải địa kỹ thuật có đáp ứng được yêu cầu thiết kế và có đạt được đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, chứng nhận xuất xưởng của đơn vị sản xuất hay không.
Kết quả thí nghiệm chỉ mô tả tính chất của mẫu thử không đại diện cho toàn bộ sản phẩm của hãng sản xuất, kết quả thí nghiệm là trung bình của ít nhất 5 mẫu thử sau khi đã loại trừ các mẫu có độ lệch chuẩn cao và dựa trên các mẫu ở các vị trí khác nhau trên bề mặt vải địa kỹ thuật.
Viện khoa học và công nghệ giao thông vận tảI | |||||
trung tâm khoa học & công nghệ địa kỹ thuật | |||||
Số 1252 Đường Láng – Đống Đa – Hà Nội | |||||
Tel : 04.37669592 Fax: 04.37664199 Email: Diakythuat@itst.gov.vn | |||||
Số :……….…. / 2011 / LAS XD 298 | |||||
Kết quả thí nghiệm vải địa kỹ thuật không dệt ART15 | |||||
the result of testing nowoven geotextile | |||||
Đơn vị gửi mẫu – Send by: Hạ Tầng Việt | |||||
Loại – Kind: Vải địa kỹ thuật ART15 ( Aritex ) | |||||
Công trình – Project: Đường cao tốc Lộ Tẻ Rạch Sỏi | |||||
Hạng mục – Item: Xử lý nền đất yếu | |||||
Yêu cầu thí nghiệm – Requires: Một số chỉ tiêu của 01 mẫu vải ĐKT | |||||
Hợp đồng số (CV, phiếu Y/C ) : Ngày thí nghiệm – Date of Testing: 20/08/2020 | |||||
TT | Các chỉ tiêu | Phương pháp thử | Thiết bị | Đơn vị | Giá trị trung bình |
1 | Khối lượng đơn vị | ASTM D – 5261 | OHAUS (Mỹ) | g/m 2 | 195.5 |
2 | Chiều dày | ASTM D – 5199 | ELE (Anh) | mm | 1.45 |
3 | Hệ số thấm | ASTM D – 4491 | BT (Mỹ | 10 -4 m/s | 35.0 |
4 | Cường độ chịu kéo đứt chiều cuộn | ASTM D – 4595 | Zwick/z100 (Đức) | kN/m | 15.5 |
5 | Độ giãn dài khi đứt theo chiều cuộn | ASTM D – 4595 | Zwick/z100 (Đức) | % | 50 |
6 | Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ | ASTM D – 4595 | Zwick/z100 (Đức) | kN/m | 15.7 |
7 | Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ | ASTM D – 4595 | Zwick/z100 (Đức) | % | 45 |
8 | CBR đâm thủng vải địa kỹ thuật art15 | ASTM D – 6241 | Zwick/z100 (Đức) | kN | 2.47 |
9 | Kích thước lỗ O 95 | ASTM D – 4751 | BT-ROTAP (Mỹ) | mm | < 0.106 |
Xem thêm sản phẩm trên Danh mục Vải địa kỹ thuật
Xem báo giá vải địa kỹ thuật tại đây
Vải địa kỹ thuật art15 Khu vực Miền Nam:
Chi Nhánh Hồ Chí Minh địa chỉ: 273 Man Thiện, Quận 9, Tp. HCM
- Ms Hường: 0934 602 988
- Ms Linh Nha: 0902 999 803
- Mr Lương: 0902 880 700
Kho Tp. Hồ Chí Minh: 2/22 Trung Mỹ Tây, Tân Xuân, Hóc Môn, HCM
- Ms Điệp: 0787 666 070
Khu vực Miền Bắc
Trụ sở: 17 A, Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Ms Hương: 0932 223 101
- Ms Thương: 0934 666 201
Kho và cửa hàng cấp vải địa kỹ thuật art15
- Ms Lan 0787 666 210
- Lễ tân: 0243 6687 283