Vải địa kỹ thuật TS10
- Cường độ chịu kéo 7,5 kN / m
- Giãn dài khi đứt 75/35 %
- Sức kháng thủng CBR 1175 N
- Trọng lượng 105 g/m2
- Độ dày P=2kPa 1 mm
- Kéo giật 475/420 N
- Đỗ giãn đứt kéo giật 75/40 %
- Chiều dài x Rộng 300 x 4 m x m
- Trọng lựơng cuộn 136 kg
- Mô tả
Mô tả
Vải địa kỹ thuật TS10
Mục lục
Vải địa kỹ thuật TS10 do Hạ Tầng Việt cung cấp có xuất xứ Malaysia là vải địa kỹ thuật không dệt dùng làm lớp ngăn cách, bảo vệ và thẩm thấu trong xử lý nền đất yếu. Các chỉ tiêu kỹ thuật gồm Cường độ chịu kéo 7,5kN/m giãn dài khi đứt 75/35 % Kéo giật 475/420 N Độ dày 1 mm Chiều dài x Rộng 300 x 4m
Bản công bố Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật TS10
Chỉ tiêu – Properties | Phương pháp | Đơn vị | TS10 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ISO 01319 | kN / m | 7,5 |
2 | Giãn dài khi đứt Elongation at break | ISO 10319 | % | 75/35 |
3 | Năng lượng chịu kéo | Tính | kN / m | 2,2 |
4 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | ISO 12236 | N | 1175 |
5 | Rơi côn – Cone Drop | ISO 13433 | Mm | 34 |
6 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | ISO 12956 | mm | 0,13 |
7 | Hệ số thấm tại 50mm Permeability at 50mm | ISO 11058 | l/m2/s | 130 |
8 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | ISO 11058 | l/m2/s | 260 |
9 | Hệ số thấm đứng Permeability | ISO 11058 | m/s | 3.10-3 |
10 | Lưu lượng thấm ngang 20kPa | ISO 12958 | l/m.h | 2 |
11 | Lưu lượng thấm ngang 200kPa | ISO 12958 | l/m.h | 0,7 |
12 | Trọng lượng Mass per Unit area | ISO 9864 | g/m2 | 105 |
13 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ISO 9863 | mm | 1 |
14 | Kéo giật Grab tensile strength | ASTM D 4632 | N | 475/420 |
15 | Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation | ASTM D 4595 | % | 75/40 |
16 | Kích thước lỗ O95 Opening size O95 | ASTM D 4751 | mm | 0,31 |
17 | Hệ số thấm Permeability | ASMT D 4491 | s-1 | 3,5 |
19 | Chiều dài x Rộng | m x m | 300 x 4 | |
21 | Trọng lựơng cuộn | kg | 136 | |
22 | Tính chất vật lý + Polymer | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
24 | Sức kháng UV – Lực kéo + chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
26 | Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS10 được đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật thực tế, phù hợp với yêu cầu dự án và các bản thiết kế hướng dẫn thi công.
Quy cách bao gói vải địa kỹ thuật TS10
Vải địa kỹ thuật Polyfelt TS được đóng trong bao bì chắc chắn, ghi rõ nhà sản xuất, loại Polyfelt TS, Lot No, Roll No. Trên mặt vải có in trực tiếp tên vải (vd Polyfelt TS10) hoặc mã Lot khoảng cách đều 5m trên chiều dài cuộn
Xem thêm Danh mục Vải địa kỹ thuật TS
Xem thêm báo giá vải địa kỹ thuật
Liên hệ
CÔNG TY CP TM TỔNG HỢP & XÂY DỰNG HẠ TẦNG VIỆT
17A Tô Vĩnh Diện, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Tel/Fax: (84-24) 3 6687 283 – Mobile: 093.2223.101
Email: contact@hatangviet.vn