Vải địa kỹ thuật VNT16

Vải địa kỹ thuật VNT16

0 out of 5

  • Cường lực 8 kN/m
  • Khối lượng đơn vị 117 g/m2
  • Chiều dầy 1,18 mm
  • Độ giãn dài 65 %
  • Lực kéo giật 490 N
  • Lực chịu xé lớn nhất 200 N
  • Diện tích 000 m2
  • Mô tả

Mô tả

Vải địa kỹ thuật VNT16

Vải địa kỹ thuật VNT16 do Hạ Tầng Việt cung cấp sản xuất tại Việt Nam có chất lượng tốt đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án với các chỉ tiêu kỹ thuật như lực kéo 8 kN/m, khối lượng 117 g/m2 kéo giật 490 N, Chiều dầy 1,18 mm. Sản phẩm phù hợp với các chỉ tiêu ASTM D, TCVN 9844 yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong thi công xử lý nền đất yếu.

Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật theo phương pháp thử ASTM D. Quý khách có nhu cầu cần thông số theo TCVN hay ISO vui lòng liên hệ với Hạ Tầng Việt các đầu số Hotline

TIÊU CHUẨN  KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT VNT16

Chỉ tiêu – PropertiesPP thí nghiệmĐơn vịVNT16
1Cường lực Tensile strength at BreakASTM D – 4595kN/m8
2Khối lượng đơn vị Mass per unit areaASTM D – 5261g/m2117
3Chiều dầy ThicknessASTM D – 5199mm1,18
4Hệ số thấm PermeabilityASTM D – 449110-4m/s35
5Độ giãn dài Elonggation at BreakASTM D – 4632%65
6Lực kéo giật Grab Tensile StrengthASTM D – 4632N490
7Lực chịu xé lớn nhất Tear StrengthASTMD – 4533N200
8Lực kháng xuyên CBR CBR PunctureASTM D – 6241N  1.400
9Lực đâm thủng thanh Puncture StrengthASTMD – 4833N220
10Kích thước lỗ 095 Openning Size 095ASTM D – 4751mm<0.106
11Chiều dài cuộn Lengthm250
12Chiều rộng cuộn (Width)m4
13Diện tích Aream2 1.000

Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật VNT16 trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn

Xem thêm sản phẩm trong danh mục sản phẩm Vải địa kỹ thuật

Xem thêm sản phẩm trong danh mục sản phẩm vải địa kỹ thuật VNT

Copyright © Hạ Tầng Việt – http://hatangviet.vn/  – http://hatangviet.com/https://vaidiakhongdet.com/

Liên hệ tư vấn: 0932.223.101 – 0934.602.988

You've just added this product to the cart: